Chuyên đề Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen halide Hóa 10

Chuyên đề Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen...

Chuyên đề Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen halide Hóa 10.

I. Hidro clorua - Hydrogen Chloride (khí HCl)

Hydro Clorua - Hydrogen Chloride hay khí HCL, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Nói một cách đơn giản, HCL là chất khí không màu, có mùi hăng.

a.Cấu tạo phân tử: Hiđro clorua là hợp chất cộng hóa trị phân cực.

b.Tính chất vật lý và hóa học của Hydrogen Chloride (HCL).

– Khí không màu

- Mùi hăng và nồng.

– Ăn mòn

  • HCL gây ra rủi ro do tính chất ăn mòn của nó. Vì vậy, việc xử lý HCL đòi hỏi sự cẩn thận, đề phòng và các công cụ phân tích chính xác.

- Không bắt lửa

  • HCL thiếu đặc tính dễ cháy nên việc xử lý có phần an toàn hơn trong môi trường được kiểm soát.

– Dung dịch axit

  • Trong nước, HCL tạo thành dung dịch axit. Do đó, quá trình trung hòa thường liên quan đến các bazơ.

– Độ hòa tan cao

  • HCL có độ hòa tan cao trong nước. Tính chất này dẫn đến sự hình thành axit clohydric (Hydrochloric acid).

- Phản ứng với kim loại

HCL phản ứng với kim loại, tạo thành clorua kim loại và khí hydro, biểu thị khả năng phản ứng của nó.

– Hình dạng tinh thể

khi ở nhiệt độ mát dẫn đến HCL hình thành tinh thể màu trắng.

– Phản ứng với Ammonia NH3

Khi gặp phải Ammonia NH3, HCL tạo thành đám mây amoni clorua màu trắng.

- Đậm đặc hơn không khí

  • Mật độ của HCL vượt qua không khí. Do đó, khí HCL lắng xuống thấp hơn trong môi trường.

- Liên kết hydro

– Hòa tan tỏa nhiệt

  • HCL hòa tan và tỏa nhiệt trong môi trường nước.

– Chất điện giải mạnh

  • Khi hòa tan, HCL tạo thành các ion, phân loại nó là chất điện ly mạnh.

– Khí HCl tạo khói trắng trong không khí

  • Khi khí HCl thoát ra ngoài không khí, nó phản ứng với hơi nước (H₂O) có trong không khí để tạo thành các giọt axit clohidric (HCl hòa tan trong nước) li ti, dạng sương mù.
    • HCl(khí)+H2O(hơi)→HCl(dd,hạtnhỏliti)
    • Các hạt HCl dạng sương mù này khuếch tán và tạo thành một làn khói trắng đục → gọi là hiện tượng “bốc khói trắng” hay “bốc khối”.

    C.Hydro clorua (Hydrogen Chloride) và tác động của nó.

    Vai trò của HCL trong quy trình công nghiệp

    • Các quy trình công nghiệp thường liên quan đến Hydro Clorua (HCL). Với mùi hăng nồng, HCL đóng vai trò quan trọng. Là thành phần quan trọng trong sản xuất các hóa chất như vinyl và alkyl clorua, vai trò của HCL là hết sức quan trọng.
    • Trong các nhà máy thép, HCL hỗ trợ quá trình tẩy gỉ. Với khả năng kiểm soát chính xác, Máy phân tích Hydro Clorua cho phép quản lý HCL hiệu quả.
    • Thông qua việc phát hiện nghiêm ngặt, máy phân tích đảm bảo sử dụng tối ưu HCL. Ngoài ra, máy phân tích đảm bảo xử lý an toàn HCL, chất có tính ăn mòn cao.

    Ý nghĩa của việc theo dõi nồng độ HCL

    • Giám sát nồng độ HCL có tầm quan trọng to lớn. Sự tập trung tăng lên một chút có thể khiến tình huống trở nên nghiêm trọng. Mức HCL cao có thể làm hỏng máy móc, làm suy giảm hoạt động công nghiệp. Ngoài ra, nó có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

    Tác động của việc phát thải HCL không được kiểm soát

    • Sự phát thải HCL không được kiểm soát có thể gây ra những ảnh hưởng sâu rộng. Nếu không được kiểm soát, HCL có thể gây ô nhiễm không khí và nước. Sự ô nhiễm như vậy có thể gây ra tác hại nghiêm trọng cho môi trường và sức khỏe con người. Tiếp xúc lâu dài có thể dẫn đến các vấn đề về hô hấp.

    II. Axit Clohidric - Hydrochloric Acid ( Acid HCl)

    1. Tính chất vật lý:

    - Hydrogen Chloride tan rất nhiều trong nước tạo dung dịch Hydrochloric Acid là chất lỏng không màu, xùi xốc.

    - Dung dịch acid HCl đặc "bốc khói" trong không khí ẩm.

    2. Tính chất hóa học của Acid Hydrochloric.

    - Axit clohiđric là axit mạnh, có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.

    + Làm quỳ tím hóa đỏ.
    + Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo muối clorua (với hóa trị thấp của kim loại) và khí H2 (thể hiện tính oxi hóa).

    • Fe + 2HCl  (t0)→  FeCl2 + H2
    • 2Al + 6HCl   (t0)→   2AlCl3 + 3H2
    • Cu + HCl → không có phản ứng

    + Tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo muối và nước.

    • NaOH + HCl → NaCl + H2O
    • CuO + 2HCl  (to)→  CuCl2 + H2O
    • Fe2 O3 + 6HCl (to)→  2FeCl3 + 3H2O

    + Tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới yếu hơn.(theo điều kiện phản ứng trao đổi)

    • CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
    • AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
    • (dùng để nhận biết gốc clorua )

    Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

    • 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl + 2H2 O
    • K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

    Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích Acid Nitric HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

    • 3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O
    • NOCl → NO + Cl
    • Au + 3Cl → AuCl3

    -  Axit clohiđric có tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh thì HCl bị oxi hóa thành Cl2.

    3. Điều chế Acid Hydrochloric - Acid HCl.

    a, Trong phòng thí nghiệm.

    - Nguyên liệu: tinh thể NaCl, H2SO4 đậm đặc (Acid Sulfuric H2SO4 đậm đặc).

    - Phương pháp: Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng (phương pháp sunfat), rồi hấp thụ vào nước.

    - Phương trình phản ứng:

    b, Trong công nghiệp.

    - Đốt khí H2 trong khí quyển Cl2 : (phương pháp tổng hợp)

    H2+Cl2 →(to) 2HCl

    - Hoặc có thể dùng phương pháp sunfat để điều chế HCl trong công nghiệp.

    III- Muối Clorua - Muối Chloride và nhận biết ion clorua

    1. Muối Clorua - Muối Chloride.

    - Muối của axit clohiđric (Acid Hydrochloric) gọi là muối clorua. Chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, NH4+như NaCl, ZnCl2 CuCl2,AlCl3.

    - Công thức tổng quát: MCln.

    - Đa số các muối đều tan, trừ AgCl không tan; CuCl và PbCl2, AgCl, Hg2Cl2 ít tan.

    - Muối clorua có nhiều ứng dụng như làm phân bón, chất chống mục diệt khuẩn, chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ...

    - Muối clorua quan trọng nhất là NaCl: dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm, nguyên liệu để điều chế Cl2,H2,NaOH,  nước Gia ven...

    2. Nhận biết ion clorua.

    - Phương pháp: dùng dung dịch AgNO3  làm thuốc thử, sau pahrn ứng tạo kết túa AgCl màu trắng khong tan trong các axit mạnh.

    3. Ứng dụng của muối Clorua - Muối Chloride

    - NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl

    - KCl phân kali

    - ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gỗ.

    - BaCl2 chất độc

    - CaCl2 chất chống ẩm

    - AlCl3 chất xúc tác

    Xem thêm: Chuyên đề về Halogen

    Hóa 10 Halogen - Đơn chất nhóm Halogen - Hóa học 10 Chân trời sáng tạo.

    Halogen Hóa 10 - Tính chất hóa học của các đơn chất nhóm Halogen (F,CL,Br,I,At).

    Toán Hỗn Hợp 2 Halogen Liên Tiếp | Cách Xác Định Tên 2 Halogen Liên Tiếp.

    Thứ Tự Nhận Biết Các Dung Dịch Trong Nhóm Halogen.(nhận biết các ion halogenua trong dung dịch nhóm halogen).

    Giải thích một số hiện tượng nhận biết Halogen - Hóa học 10 chân trời sáng tạo. (nhận biết Halogen).


    Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen halide Hóa 10.

    Hợp Chất Chứa Oxi Của Clo (Hợp Chất Chứa Oxygen Của Chlorine) - Hóa Học 10 Halogen.

    Bài tập chuỗi biến hóa về clo (chlorine-Cl) - Hợp chất của clo - chlorine - Hóa 10 Nguyên tố nhóm Halogen.

    Một số câu hỏi thực hành thí nghiệm về Halogen.


    Hóa học 10 chương 7 Nguyên tố nhóm VIIA – Halogen​.

    Hóa học 10 chân trời sáng tạo.

    Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn hóa học.

    COMMENTS

    Tên

    Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học,16,Carbohydrate,4,Cấu Tạo Nguyên Tử,8,Chứng Khoán,84,Dãy Kim Loại Chuyển Tiếp Thứ Nhất Và Phức Chất,28,Dẫn Xuất Halogen - Alcohol - Phenol,1,Đại Cương Về Kim Loại,16,Ester - Lipid,9,Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo,18,Hóa Học 11 Chân Trời Sáng Tạo,28,Hóa Học 12 Chân Trời Sáng Tạo,22,Hóa Học Và Đời Sống,10,Hợp Chất Carbonyl - Acid Carboxylic,3,Hợp chất Carbonyl (aldehyde - ketone) - Carboxylic acid,1,Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo,3,Khoa Học Và Công Nghệ,250,Liên Kết Hóa Học,2,Năng Lượng Hóa Học,1,Nguyên Tố Nhóm IA và Nhóm IIA,15,Nguyên Tố Nhóm VIIA - Halogen,17,Phổ Hồng Ngoại IR,5,Pin Điện Và Điện Phân,14,Polymer,23,Tin Tức,57,Tin Tức Tổng Hợp,31,X,1,
    ltr
    item
    Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12: Chuyên đề Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen halide Hóa 10
    Chuyên đề Hidro Clorua (Hydrogen chloride - khí HCl) ; Axit Clohidric (Hydrochloric acid - acid HCl); Muối Clorua (Muối chloride) - Hydrogen halide Hóa 10
    https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh6vAY-LXUuFNmlhxtwqv_bNg-FFZTuOt6FeMT8TZKel3FX54RRgdp-67KgN9H_l8Njn_KqS1lU4B0KhrkrwKfD_jSbIddRc-lN9Qm2GhJpdA0nQ8zYC8dmwf2K-IJm9KG030BKhR9LGRxd4sTl8E3Luo8r0wnKElLmPV18lo10TZD3j3DxCcX3bmmpHzKn/s320/chuyen-de-hidro-clorua-hydrogen-chloride-Hydrochloric-acid-Muoi-chloride-Hydrogen%20halide-Hydrogen-halide.png
    https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh6vAY-LXUuFNmlhxtwqv_bNg-FFZTuOt6FeMT8TZKel3FX54RRgdp-67KgN9H_l8Njn_KqS1lU4B0KhrkrwKfD_jSbIddRc-lN9Qm2GhJpdA0nQ8zYC8dmwf2K-IJm9KG030BKhR9LGRxd4sTl8E3Luo8r0wnKElLmPV18lo10TZD3j3DxCcX3bmmpHzKn/s72-c/chuyen-de-hidro-clorua-hydrogen-chloride-Hydrochloric-acid-Muoi-chloride-Hydrogen%20halide-Hydrogen-halide.png
    Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12
    https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/07/chuyen-de-hidro-clorua-hydrogen-chloride-Hydrochloric-acid-Muoi-chloride-Hydrogen%20halide-Hydrogen-halide.html
    https://hoahoccohau.blogspot.com/
    https://hoahoccohau.blogspot.com/
    https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/07/chuyen-de-hidro-clorua-hydrogen-chloride-Hydrochloric-acid-Muoi-chloride-Hydrogen%20halide-Hydrogen-halide.html
    true
    7169298043691636530
    UTF-8
    Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy